VNPT VinaPhone TP Hồ Chí Minh 081.789.77.99 - 0886.00.11.66

Danh sách số đẹp Vinaphone trả sau 088

Vinaphone 088 số ngày sinh, số phong thủy, số cặp.

Khuyến mãi cáp quang VNPT- FiberVNN

Tặng 100% hòa mạng, 40% cước sử dụng, Router Vigor Draytek, Wifi, USB 3G, IP tĩnh

Các gói cước Vinaphone trả sau 088

Các gói cước Vinaphone trả sau 088 được thiết kế riêng cho những người luôn bắt nhịp xu hướng và dẫn dắt trào lưu, năng động và sành điệu.

Khuyến mãi cáp quang VNPT- FiberVNN

Tặng 100% hòa mạng, 40% cước sử dụng, Router Vigor Draytek, Wifi, USB 3G, IP tĩnh

Chương trình khuyến mãi MegaVNN

Tặng cước sử dụng, tặng phí hòa mạng, trang bị modem, modem Wifi.

Thủ tục, thời gian lắp mạng VNPT?

Thủ tục, thời gian lắp mạng VNPT?

Thủ tục, thời gian lắp mạng VNPT?

Thủ tục đăng ký lắp đặt internet VNPT, thời gian thi công, thủ tục chuyển địa điểm, khôi phục, tạm ngưng dịch vụ internet VNPT


I. YÊU CẦU ĐẶT MỚI MẠNG VNPT

1. Đối với cá nhân người Việt Nam

o Khách hàng xuất trình giấy tờ chứng minh nhân thân có ảnh (CMTND, hộ chiếu còn hạn sử dụng, CMT Công an, CMT Quân đội, thẻ Đảng, giấy phép lái xe…).o Khách hàng ngoại tỉnh khi đăng ký dịch vụ cần xuất trình giấy tờ chứng minh nhân thân có ảnh. Dịch vụ được cung cấp là MegaVNN Easy. Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ MegaVNN tốc độ cao cần xuất trình thêm: Giấy tờ sở hữu nhà/đất, chủ quyền nhà đất… có xác nhận của chính quyền hoặc giấy xác nhận của cơ quan, doanh nghiệp nhà nước là đối tượng có hợp động lao động từ 3 năm trở lên.


2. Đối với cá nhân người nước ngoài:


o Khách hàng xuất trình hộ chiếu còn hạn sử dụng. Xác nhận của cơ quan Nhà nước Việt Nam nơi công tác hoặc xác nhận của Đại sứ quán; hoặc Giấy phép lưu trú tại địa phương do cơ quan có thẩm quyền cấp (thẻ thường trú, thẻ tạm trú, chứng nhận tạm trú …).


3. Đối với pháp nhân:


o Pháp nhân Việt nam: Chữ ký của người có thẩm quyền và con dấu hợp pháp.
o Khách hàng là cơ quan, doanh nghiệp ngoại tỉnh đặt trụ sở tại Hà Nội cần xuất trình một trong các giấy tờ sau: Giấy phép đăng ký kinh doanh, Hợp đồng thuê nhà đất, Quyết định cấp nhà đất, chủ quyền nhà đất… tại địa chỉ đặt máy, kèm theo Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông có dấu và chữ ký của lãnh đạo cơ quan, doanh nghiệp.
o Các tổ chức không thuộc nhà nước, văn phòng đại diện nước ngoài, tổ chức Quốc tế hoạt động tại Việt nam: Giấy phép hoạt động và Giấy phép đặt văn phòng đại diện tại Việt nam.
o Trường hợp khách hàng lắp đặt MegaVNN không phải chủ hợp đồng điện thoại, khách hàng cần ký giấy cam kết theo mẫu có sẵn.
o Cung cấp các thông tin sau cho giao dịch viên: Tên truy nhập, tốc độ sử dụng, địa chỉ lắp đặt, địa chỉ CMT/Hộ khẩu, địa chỉ thanh toán cước/địa chỉ giao dịch (nếu khác địa chỉ CMT/Hộ khẩu), hình thức thanh toán cước, hình thức nhận bản kê cước phí hàng tháng, số điện thoại liên hệ.
o Ký Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông.
o Nộp phí hòa mạng – Xem bảng cước
o Viễn thông Hà Nội sẽ liên hệ lắp đặt dịch vụ tại địa chỉ khách hàng yêu cầu.

II. YÊU CẦU TẠM NGỪNG KHÔI PHỤC MẠNG VNPT

Ø Khách hàng xuất trình giấy tờ chứng minh tư cách cá nhân, pháp nhân theo yêu cầu như mục lắp đặt.
Ø Đối với khách hàng ra đăng ký dịch vụ không phải là chính chủ hợp đồng: cần xuất trình giấy tờ xác nhận nhân thân của chủ hợp đồng, giấy tờ xác nhận nhân thân có ảnh của bản thân người ra đăng ký dịch vụ, hợp đồng sử dụng dịch vụ. Không cần giấy ủy quyền. Khách hàng có thể ký thay chủ hợp đồng vào phiếu yêu cầu dịch vụ.
Ø Đối với cơ quan, doanh nghiệp, người được ủy quyền ra đăng ký dịch vụ chỉ cần mang theo phiếu yêu cầu sử dụng dịch vụ có đóng dấu và chữ ký của chủ doanh nghiệp. Không cần xuất trình giấy giới thiệu, không cần xuất trình hợp đồng cũ.
Ø Yêu cầu tạm ngừng sẽ được thực hiện trong vòng 1 giờ kể từ khi VTHN tiếp nhận yêu cầu.
Ø Giá cước thuê bao trong thời gian tạm ngừng thu theo quy định hiện hành của Viễn thông Hà Nội

III. YÊU CẦU SANG TÊN HỢP ĐỒNG MẠNG VNPT

Ø Đại diện chủ hợp đồng mới và chủ hợp đồng đang sử dụng xuất trình đầy đủ các yêu cầu về tư cách cá nhân hoặc pháp nhân .
Ø Chủ hợp đồng cũ xuất trình xác nhận thanh toán cước phí (đến tháng gần nhất) đối với Account sang tên.
Ø Chủ hợp đồng cũ và chủ hợp đồng mới cung cấp thông tin cho giao dịch viên và ký vào 01 bản Yêu cầu sang tên, chuyển quyền sử dụng dịch vụ viễn thông
Ø Chủ hợp đồng cũ ký lại Hợp đồng cung cấp dịch vụ Internet với tên Account cũ hoặc tên Account mới, cam kết thanh toán cước phát sinh của account sau thời điểm sang tên.
Ø Trong trường hợp chủ thuê bao mới sau khi sang tên không cùng chủ với thuê bao điện thoại: Chủ thuê bao mới của dịch vụ MegaVNN cần ký giấy cam kết (theo mẫu quy định

IV. YÊU CẦU CHUYỂN DỊCH INTERNET VNPT

Ø Khách hàng xuất trình giấy tờ chứng minh tư cách cá nhân, pháp nhân theo yêu cầu như mục lắp đặt.
Ø Đối với khách hàng ra đăng ký dịch vụ không phải là chính chủ hợp đồng: cần xuất trình giấy tờ xác nhận nhân thân của chủ hợp đồng, giấy tờ xác nhận nhân thân có ảnh của bản thân người ra đăng ký dịch vụ, hợp đồng sử dụng dịch vụ. Không cần giấy ủy quyền. Khách hàng có thể ký thay chủ hợp đồng vào phiếu yêu cầu dịch vụ.
Ø Khách hàng cung cấp thông tin cho giao dịch viên và ký Yêu cầu chuyển dịch, thay đổi sử dụng dịch vụ viễn thông.
Ø Nộp phí theo quy định.
Ø Trường hợp chuyển dịch MegaVNN đến đường điện thoại không cùng chủ, khách hàng ký cam kết theo mẫu qui định

V. YÊU CẦU THÁO HỦY

Ø Khách hàng xuất trình giấy tờ chứng minh tư cách cá nhân, pháp nhân theo yêu cầu như mục lắp đặt.
Ø Khách hàng điền thông tin vào phiếu Yêu cầu hủy hợp đồng cung cấp, sử dụng dịch vụ
Ø Tiến hành thủ tục thanh lý hợp đồng sau khi thanh toán toàn bộ cước phí của Account

VI. YÊU CẦU CẤP MỚI MẬT KHẨU

Ø Khách hàng xuất trình giấy tờ chứng minh tư cách cá nhân, pháp nhân theo yêu cầu như mục lắp đặt
Ø Khách hàng điền thông tin vào phiếu Yêu cầu biến động dịch vụ
Ø Yêu cầu đổi tên sẽ được thực hiện trong vòng 01 giờ kể từ khi tiếp nhận

VII. YÊU CẦU ĐỔI TÊN ACCOUNT

Khách hàng xuất trình giấy tờ chứng minh tư cách cá nhân, pháp nhân theo yêu cầu như mục lắp đặt.
Ø Khách hàng điền thông tin vào phiếu Yêu cầu biến động dịch vụ.
Ø Yêu cầu đổi tên sẽ được thực hiện trong vòng 01 giờ kể từ khi tiếp nhận

Cáp quang là gì?


Cáp quang là gì?

Cáp quang là gì?

Cáp quang là một loại cáp viễn thông làm bằng thủy tinh hoặc nhựa, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu.

Cáp quang dài, mỏng thành phần của thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp trong bó được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn.

Cấu tạo cáp quang

Cáp quang có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sáng. Sợi quang được tráng một lớp lót nhằm phản chiếu tốt các tín hiệu.
Cáp quang gồm các phần sau:
  • Core: Trung tâm phản chiếu của sợi quang nơi ánh sáng đi
  • Cladding: Vật chất quang bên ngoài bao bọc lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi.
  • Buffer coating: Lớp phủ dẻo bên ngoài bảo vệ sợi không bị hỏng và ẩm ướt
  • Jacket: Hàng trăm hay hàng ngàn sợi quang được đặt trong bó gọi là Cáp quang. Những bó này được bảo vệ bởi lớp phủ bên ngoài của cáp được gọi là jacket.

Phân loại cáp quang

Phân loại Cáp quang: Gồm hai loại chính:

Multimode (đa mode)

  • Multimode stepped index (chiết xuất bước): Lõi lớn (100 micron), các tia tạo xung ánh sáng có thể đi theo nhiều đường khác nhau trong lõi: thẳng, zig-zag… tại điểm đến sẽ nhận các chùm tia riêng lẻ, vì vậy xung dễ bị méo dạng.
  • Multimode graded index (chiết xuất liên tục): Lõi có chỉ số khúc xạ giảm dần từ trong ra ngoài cladding. Các tia gần trục truyền chậm hơn các tia gần cladding. Các tia theo đường cong thay vì zig-zag. Các chùm tia tại điểm hội tụ, vì vậy xung ít bị méo dạng.

Single mode (đơn mode)

Lõi nhỏ (8 micron hay nhỏ hơn), hệ số thay đổi khúc xạ thay đổi từ lõi ra cladding ít hơn multimode. Các tia truyền theo phương song song trục. Xung nhận được hội tụ tốt, ít méo dạng.

Đặc điểm cáp quang

  • Phát: Một điốt phát sáng (LED) hoặc laser truyền dữ liệu xung ánh sáng vào cáp quang.
  • Nhận: sử dụng cảm ứng quang chuyển xung ánh sáng ngược thành data.
  • Cáp quang chỉ truyền sóng ánh sáng (không truyền tín hiệu điện) nên nhanh, không bị nhiễu và bị nghe trộm.
  • Độ suy dần thấp hơn các loại cáp đồng nên có thể tải các tín hiệu đi xa hàng ngàn km.
  • Cài đặt đòi hỏi phải có chuyên môn nhất định
  • Cáp quang và các thiết bị đi kèm rất đắt tiền so với các loại cáp đồng

Ứng dụng cáp quang

Multimode

Sử dụng cho truyền tải tín hiệu trong khoảng cách ngắn, bao gồm:
  • Step index: dùng cho khoảng cách ngắn, phổ biến trong các đèn soi trong
  • Graded index: thường dùng trong các mạng LAN

Single mode

Dùng cho khoảng cách xa hàng nghìn km, phổ biến trong các mạng điện thoại, mạng truyền hình cáp.đường kính 8um,truyền xa hàng trăm km mà không cần khuếch đại

Ưu điểm cáp quang

  • Mỏng hơn - Cáp quang được thiết kế có đường kính nhỏ hơn cáp đồng.
  • Dung lượng tải cao hơn - Bởi vì sợi quang mỏng hơn cáp đồng, nhiều sợi quang có thể được bó vào với đường kính đã cho hơn cáp đồng. Điều này cho phép nhiều kênh đi qua cáp của bạn.
  • Suy giảm tín hiệu ít - Tín hiệu bị mất trong cáp quang ít hơn trong cáp đồng.
  • Tín hiệu ánh sáng - Không giống tín hiệu điện trong cáp đồng, tín hiệu ánh sáng từ sợi quang không bị nhiễu với những sợi khác trong cùng cáp. Điều này làm cho chất lượng tín hiệu tốt hơn.
  • Sử dụng điện nguồn ít hơn - Bởi vì tín hiệu trong cáp quang giảm ít, máy phát có thể sử dụng nguồn thấp hơn thay vì máy phát với điện thế cao được dùng trong cáp đồng.
  • Tín hiệu số - Cáp quang lý tưởng thích hợp để tải thông tin dạng số mà đặc biệt hữu dụng trong mạng máy tính.
  • Không cháy - Vì không có điện xuyên qua Cáp quang, vì vậy không có nguy cơ hỏa hạn xảy ra.

Nhược điểm cáp quang

  • Nối cáp khó khăn, dây cáp dẫn càng thẳng càng tốt.
  • Chi phí - Chi phí hàn nối và thiết bị đầu cuối cao hơn so với cáp đồng.

FTTH là gì? Internet cáp quang là gì? | Tìm hiểu về hệ thống internet cáp quang

FTTH là gì? Internet cáp quang là gì? | Tìm hiểu về hệ thống internet cáp quang

Internet cáp quang (FTTH)

Internet cáp quang (FTTH) là dịch vụ viễn thông băng thông rộng bằng cáp quang được nối đến tận nhà để cung cấp các dịch vụ tốc độ cao như điện thoại, Internet tốc độ cao và TV. Bằng cách triển khai cáp quang đến tận nhà khách hàng, tốc độ mạng sẽ nhờ vậy mà tăng lên gấp bội phần.

1. Vậy Internet cáp quang là gì, FTTH là gì

Internet cáp quang là cách gọi khác của FTTHFTTH là cụm từ viết tắt của thuật ngữ Fiber-To-The-Home. Là dịch vụ truy cập Internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao. Mạng cáp quang được đưa đến địa chỉ thuê bao giúp khách hàng sử dụng được đa dịch vụ trên mạng viễn thông chất lượng cao, kể cả dịch vụ truyền hình giải trí.

2. Ưu điểm của FTTH

  • Đường truyền có tốc độ ổn định; tốc độ truy cập Internet cao.
  • Không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
  • An toàn cho thiết bị, không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây.
  • Nâng cấp băng thông dễ dàng mà không cần kéo cáp mới.

3. So sánh ADSL với FTTH

Tốc độ upload của FTTH vượt qua ngưỡng của chuẩn ADSL2+ (1Mbps) hiện tại và có thể ngang bằng với tốc độ download. Vì vậy thích hợp với việc truyền tải dữ liệu theo chiều từ trong mạng khách hàng ra ngoài internet. Độ ổn định và tuổi thọ cao hơn dịch vụ ADSL do không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện, từ trường; Khả năng nâng cấp tốc độ (download/upload) dễ dàng.
Bên cạnh các ứng dụng như ADSL, FTTH còn có thể cung cấp Triple Play Services (dữ liệu, truyền hình, thoại), với ưu thế băng thông vượt trội, FTTH sẵn sàng cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao, đặc biệt là truyền hình độ phân giải cao (HDTV) yêu cầu băng thông lên đến vài chục Mbps, trong khi ADSL không đáp ứng được. Độ ổn định ngang bằng như dịch vụ internet kênh thuê riêng Leased-line nhưng chi phí thuê bao hàng tháng thấp hơn vài chục lần.

Sự cố mất kết nối Internet - cách khắc phục

Sự cố mất kết nối Internet - cách khắc phục
2013-06-03 20:32

Sự cố mất kết nối Internet

Chào các bạn, hiện nay đa số ở nhà chúng ta đều có 1 đường truyền internet ADSL/ FTTx, có thể nói internet càng ngày càng quan trọng trong cuộc sống mỗi người và hiện tại thì công nghệ ADSL và sau này là FTTx đã đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của 1 người sử dụng internet bình thường. Trong quá trình sử dụng thì những lúc đường truyền bị mất kết nối hoặc truy cập chập chờn là khó tránh khỏi mà nguyên nhân dẫn đến tình trạng đó thì rất nhiều.

Dưới đây là 1 chút ít kinh nghiệm mình đúc kết được trong quá trình làm việc về xử lý sự cố đường truyền internet, mình xin tổng hợp lại những nguyên nhân đơn giản nhất và cách khắc phục khi bạn gặp phải lỗi 404 trên trình duyệt :happy:. các bạn có thể tham khảo và dựa vào đó để kiểm tra đường truyền nhà mình khi không vào mạng được.

Mất kết nối Internet ADSL

A. Trường hợp 1: Đèn ADSL và internet trên modem vẫn sáng bình thường nhưng không vào mạng được.
- Nguyên nhân:
1. Chưa cắm cáp LAN kết nối giữa modem và máy tính.
2. Chưa mở công tắt wifi trên laptop.
3. Card mạng trong máy tính bị disable (bị tắt đi).
4. Card mạng bị lỗi.
5. Trình duyệt internet (IE, Firefox, Chrome,…) bị gán proxy.
6. Thiết lập IP tĩnh không đúng trong card mạng.
7. Modem bị treo. (Tắt modem khoảng 5 phút sau đó mở lại)
Cách khắc phục: (tương ứng với từng nguyên nhân như trên).
1. Kiểm tra cáp LAN kết nối giữa modem và máy tính đã được cắm vào chưa.
2. Kiểm tra công tắc wifi trên laptop đã được mở lên chưa.
3. Cách kiểm tra card mạng có bị disable hay không ta làm như sau:
a) Đối với máy tính sử dụng hệ điều hành Windows XP:
Vào Control Panel à Network Connections (hoặc vào Start à Run à gõ lệnh ncpa.cpl) : Nếu có biểu tượng 2 máy tính (Local Area Connection) màu đen thì ta kích chuột phải và chọn Enable để kích hoạt lại card mạng.
b) Đối với máy tính sử dụng hệ điều hành Windows 7:
Vào Control Panel à Network and Sharing Centerà Change adapter settings (hoặc vào Startà Run à gõ lệnh ncpa.cpl): Và kiểm tra tương tự như trên máy sử dụng hệ điều hành Windows XP.
4. Nếu biểu tượng card mạng trong máy tính có dấu chéo màu đỏ hoặc dấu chấm than màu vàng hoặc không tìm thấy biểu tượng card mạng thì có thể card mạng đã bị hỏng, thiếu driver và ta nên mang máy đến nơi sửa chữa máy tính để kiểm tra lại card mạng.
5. Cách kiểm tra trình duyệt internet có bị gán proxy hay không:
Mở Internet Explorer (IE) lên: Trên thanh Menu ta vào Tools à Internet Options à chọn thẻConections à Lan settings: Nếu trong mục Proxy sever có dấu tích chọn vào dòng dòng chữ “Use a proxy sever for you Lan” thì ta bỏ chọn đi và bấm OK.
6. Kiểm tra lại thiết lập IP tĩnh trong card mạng và nên để ở chế độ Automatic.
B. Trường hợp 2: Đèn ADSL trên modem sáng bình thường nhưng internet không sáng:
Nguyên nhân:
1. Modem bị treo.
2. Modem mất cấu hình.
Cách khắc phục:
1. Tắt modem khoảng 5 phút sau đó mở lại. Nếu vẫn không vào mạng được ta làm theo cách bên dưới.
2. Gọi tổng đài hỗ trợ để được hướng dẫn cài đặt hoặc mang modem lên chi nhánh gần nhất để KTV cấu hình lại.
Lưu ýKhông mở modem liên tục sẽ dẫn đến bị treo, nên tắt modem vào ban đêm hoặc những lúc không sử dụng.
C. Trường hợp 3: Đèn ADSL và internet trên modem không sáng:
Nguyên nhân:
1. Chưa cắm dây line vào cổng ADSL sau modem.
2. Đứt cáp trong nhà hoặc bên ngoài.
Cách khắc phục:
1. Kiểm tra dây line sau modem đã cắm đúng vào cổng ADSL hoặc cổng line chưa.
2. Kiểm tra kỹ đường cáp trong nhà có bị đứt hay không và nối lại nếu có thể.
3. Gọi tổng đài báo sự cố để được KTV đến hỗ trợ.

Xử lý khi mất kết nối internet cáp quang FTTH (đang cập nhật...)

Hotline đăng ký internet cáp quang FiberVNN/ truyền hình MyTV: 0945.160.260

Trên đây là những nguyên nhân cơ bản và hay gặp phải nhất, các bạn có thể đóng góp thêm ý kiến của mình nhé.

Cảm ơn các bạn.

Các đặc tính, ứng dụng, cách lựa chọn Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện

Các đặc tính, ứng dụng, cách lựa chọn Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện



Các đặc tính, ứng dụng, cách lựa chọn Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện


Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện là thiết bị chuyển đổi tín hiệu điện sang tín hiệu điện sang tín hiệu quang và ngược lại, thường được ứng dụng trong các hệ thống cần truyền tải dữ liệu tốc độ cao, khoảng cách lớn và đòi hỏi khắt khe về sự ổn định của tính hiệu.

1. Ứng dụng của Converter quang - bộ chuyển đổi quang điện

Hiện nay, các chuẩn mạng, truyền thông đang hoạt động trên môi trường cáp đồng và có nhược điểm là tốc độ thấp, khoảng cách truyền bị hạn chế, hệ thống hoạt đông không ổn định do dễ bị nhiễu về điện từ,... Do các hạn chế của cáp đồng mà ngày nay cáp quang đã, đang và sẽ là một giải pháp hoàn hảo để thay thế cho cáp đồng, và converter quang - bộ chuyển đổi quang điện là thiết bị không thể thiếu khi triển khai các hệ thống truyền dữ liệu trên nền cáp quang.

Converter quang - bộ chuyển đổi quang điện hiện nay có rất nhiều chủng loại, mỗi loại dùng cho mỗi ứng dụng khác nhau tùy theo từng chuẩn tín hiệu. Dưới đây là một số ứng dụng được sử dụng nhiều nhất:
  • Hệ thống mạng nội bộ trên nền cáp quang dùng trong các doanh nghiệp, cơ quan, nhà máy,...
  • Hệ thống truyền dẫn video, hình ảnh, âm thanh đòi hỏi tối độ cao và khoảng cách lớn mà không làm giảm chất lượng của tín hiệu
  • Hệ thống viễn thông, truyền hình
  • Hệ thống truyền thông trong công nghiệp

2. Chủng loại, cách lựa chọn cConverter quang - bộ chuyển đổi quang điện điện phù hợp

Hiện nay đang tồn tại song song hai loại cáp quang là Multimode và Singlemode do vậy bộ chuyển đổi quang điện cũng được phân ra làm hai loại tương ứng với mỗi loại cáp quang.
  • Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện dùng cho cáp quang Multimode có khoảng cách truyền tối đa là 2 ~ 5Km tùy từng hãng sản xuất, và thường được sử dụng trong mạng nội bộ của các doanh nghiệp, cơ quan, nhà máy,...
  • Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện dùng cho cáp quang Singlemode có khoảng cách truyền xa hơn, có thể lên tới 120Km và thường được sử dụng trong ngành viễn thông, truyền hình,... hoặc các ứng dụng đòi hỏi khoảng cách truyền >5Km
Khi triển khai một hệ thống cáp quang có khoảng cách dưới 5Km chúng ta nên sử dụng cáp quang và bộ chuyển đổi quang điện Multimode, và sử dụng cáp quang cũng như bộ chuyển đổi Singlemode khi khoảng cách vượt quá 5Km.

Việc sử dụng không đúng theo khuyến cáo có thể hệ thống sẽ vẫn hoạt động được như độ ổn định không cao do bộ chuyển đổi quang điện (Fiber Media Converter) có 2 thông số rất quan trọng là công suất phát và độ nhạy, nếu trong phạm vi ngắn mà bạn sử dụng Singlemode thì công suất phát vượt vùng độ nhạy dẫn tới tín hiệu không nhận được và ngược lại đối với khi sử dụng Multimode

Hướng dẫn cấu hình modem TD-W8901G/TD-8816/TD-8817/TD-8840T/TD-8841T hoạt động với kết nối PPPoE

Hướng dẫn cấu hình modem TD-W8901G/TD-8816/TD-8817/TD-8840T/TD-8841T hoạt động với kết nối PPPoE

Hướng dẫn cấu hình modem TD-W8901G/TD-8816/TD-8817/TD-8840T/TD-8841T

Thích Hợp với: Bộ Định Tuyến Modem ADSL2+ Không Dây, Bộ Định Tuyến Modem ADSL2+
Bước 1 Mở trình duyệt web và nhập vào địa chỉ IP của thiết bị trong thanh địa chỉ (mặc định là 192.168.1.1) sau đó nhấn Enter.
Bước 2 Nhập vào tên đăng nhập và mật mã trong trang đăng nhập, tên đăng nhập và mật mã mặc định đều là admin viết thường, sau đó bấm chọn OK để đăng nhập vào thiết bị.
Bước 3 Bấm chọn Quick Start ở phía trên.
Bước 4 Bấm chọn RUN WIZARD và bấm chọn NEXT để cấu hình Router ADSL
                  

Hướng dẫn cấu hình modem TD-W8901G/TD-8816/TD-8817/TD-8840T/TD-8841T
Bước 5 Bạn có thể thay đổi mật mã tài khoản admin bằng cách nhập vào mật mã mới. Nếu bạn không thích thay đổi, nhập vào mật mã mặc định và bấm chọn NEXT.
             
Bước 6 Chọn chính xác Múi giờ và bấm chọn NEXT.
             
Bước 7 Chọn PPPoE/PPPoA và bấm chọn NEXT.
              
Bước 8 Nhập vào Tên đăng nhập và Mật mã được cung cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn. Nhập đúng giá trị VPI và VCIđược cung cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn. Sau đó nhấn NEXT.
      
Bước 9 Nếu Router ADSL của bạn hỗ trợ chức năng kế nối không dây và bạn muốn kết nối đến thiết bị qua kết nối không dây, vui lòng chọn Access Point Activated và cấu hình bảo mật. Ở đây chúng tôi dùng WPA-PSK, TKIP/AES làm ví dụ. Nhập vào mật mã của bạn và nhấn NEXT.
     
Bước 10 Bấm chọn NEXT và Close để lưu cài đặt.
    
    

Hướng dẫn cấu hình modem TD-W8901G/TD-8816/TD-8817/TD-8840T/TD-8841T

Cài đặt, cấu hình modem TP Link TD-8817 VNPT

Cài đặt, cấu hình modem TP Link TD-8817 VNPT
2013-05-21 13:26

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH MODEM TP-LINK TD-8817 

1/ Login vào Modem TP-Link TD-8817 

Login vào modem với địa chỉ 192.168.1.1 với username và password cùng là admin

2/ Hướng dẫn cấu hình modem TP-Link TD-8817

Chọn Quick Start 
            Chọn RUN WINZARD 
            Chọn Next để tiếp tục. 
            Chọn Time Zone là GMT+07:00, nhấn Next để tiếp tục. 
Chọn loại kết nối là PPPoE/PPPoA. Nhấn Next để tiếp tục. 
            Nhập username và password truy cập dịch vụ ADSL do SPT cung cấp vớiVPI/VCI là 0/33Connection Type là PPPoE LLC. Chọn Next để tiếp tục. 
            Chọn Next để tiếp tục. 
            Chọn Close để kết thúc. 

3/ Hướng dẫn thay đổi IP Address Modem TP-Link TD-8817 

            Vào Interface Setup, Chọn LAN, thay đổi các thông số cấu hình cần thiết như thiết lập lại IP Address cho Modem, cấu hình dịch vụ DHCP, hoặc gán cố định DNS. Cuối cùng chọn Save để lưu lại các thông số vừa thay đổi.

4/ Xem thông tin trạng thái Modem TP-Link TD-8817 

Vào Status, Chọn Device Info, ta xem được IP Address của modem, trạng tháiDHCP ServerIP WANADSL Mode, tốc độ DownStream/UpStreamSNR Margin.

 5/ Hướng dẫn thay đổi Password login Modem TP-Link TD-8817

             Vào Maintenance, chọn Administration, nhập 2 lần password mới tại New Password và Confirm Password
6/ Hướng dẫn cấu hình Virtual Server cho Modem TP-Link TD-8817 
            Vào Advanced Setup, chọn NAT, chọn phần Virtual Server
            Nhập các thông tin cấu hình vào, chọn Save để lưu lại cấu hình.

Hướng dẫn cấu hình Cân bằng tải (Load Balancing) trên Draytek Vigor2910 series


Hướng dẫn cấu hình Cân bằng tải (Load Balancing) trên Draytek Vigor2910 series

Dòng sản phẩm Vigor2910 cung cấp một giao tiếp WAN thứ 2 có thể cấu hình và hỗ trợ cân bằng tải chiều ra dựa trên chính sách và kết nối chống lỗi trên giao tiếp WAN kép. Ngoại trừ chức năng QoS cho lớp IP nguyên bản, nó cũng hỗ trợ quản lý băng thông hay phiên NAT nhờ đó mà gia tăng băng thông rất hiệu quả.
Dòng sản phẩm Vigor 2910 có 2 chế độ hoạt động là Static or Dynamic IP và PPPoE.
- Chế độ Static or Dynamic IP: do thiết bị ADSL router đứng trước cung cấp mạng (username và password được gắn trên thiết bị này), thiết bị V2910 hay V3300 chỉ đóng vai trò cân bằng tải. Ở chế độ này, gói dữ liệu trong mạng của bạn phải qua 2 lần xử lý (trên router đứng trước và trên thiết bị cân bằng tải).
- Chế độ PPPoE: thiết bị ADSL router đứng trước đóng vai trò Brigde Mode (dùng để đồng bộ tín hiệu ADSL và chuyển môi trường truyền dẫn từ line ADSL RJ-11 sang mạng LAN RJ-45), thiết bị V2910 hay V3300 đóng vai trò định tuyến mạng và cân bằng tải. Khi đó gói dữ liệu của bạn chỉ cần xử lý một lần trên V2910 hay V3300.
Mỗi kiểu cấu hình đều có ưu điểm và khuyết điểm riêng, tùy theo nhu cầu và điều kiện sử dụng, bạn có thể lựa chọn kiểu kết nối cho hệ thống mạng của bạn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu 2 phương thức cấu hình Static or DHCP và PPPoE.
1. Phương thức Static or Dynamic IP:
Chúng ta tìm hiểu ví dụ sau: bạn có thiết bị V2910 và 2 router không hỗ trợ tính năng Brigde, 2 router này đang kết nối mạng thành công và bạn sẽ cấu hình Static hoặc DHCP trên V2910 để chạy Load Balancing. Điểm đáng lưu ý trên phần cấu hình này là IP của 2 router đứng trước V2910 và IP của V2910 phải khác lớp mạng hoặc khác subnet.
- Đầu tiên bạn cần thiết lập 2 router kết nối Internet thành công. Bạn sẽ cho router chạy ở chế độ routing và nhập username và password của nhà cung cấp dịch vụ trên router. Khi bạn cấu hình thành công thì bạn sẽ nhận được IP WAN từ nhà cung cấp dịch vụ.

- Thiết lập Static hoặc DHCP trên V2910 bạn làm theo các bước sau:
Bước 1: Đăng nhập vào giao diện cấu hình của V2910, vào mục WAN >> Internet Access. Tại WAN 1, chọn Static or Dynamic IP và nhấn nút Details Page.

Bước 2: Trong phần Static or Dynamic IP bạn cấu hình các thông số sau:
- Check vào mục Enable để kích hoạt chức năng.
- Trong phần WAN IP Network Setting: bạn có 2 lựa chọn
  • Obtain an IP address automatically: nếu bạn muốn chạy chế độ DHCP.
  • Specify an IP address: nếu bạn muốn chạy chế độ Static. Trong đó IP Address và Subnet là IP và subnet tương ứng do bạn tự chọn nhưng phải cùng lớp mạng với router kết nối với WAN 1 , Gateway IP Address chính là IP của router kết nối với WAN 1.
WAN Connection Detection: do V2910 không kết nối trực tiếp tới Internet (V2910 không có IP WAN) mà phải thông qua router (router này có IP WAN) để ra Internet nên bạn phải thiết lập cho V2910 ping liên tục ra ngoài để biết được lúc nào WAN 1 không còn hoạt động, khi đó nó sẽ chuyển các gói dữ liệu của các máy tính trong mạng chạy trên đường WAN 2, đồng thời để biết khi nào WAN 1 kết nối lại và cân bằng tải hệ thống mạng của bạn. Bạn chọn chế độ Ping Detect và nhập vào DNS của nhà cung cấp dịch vụ.

* Cấu hình tương tự trên WAN 2 nhưng với kiểu Static thì bạn cần thay đổi mục Specify an IP address thành 1 lớp IP khác.
Ví dụ:

IP Address: 192.168.3.100
Subnet Mask: 255.255.255.0
Gateway IP Address: 192.168.3.1
Ưu điểm
  • 2 router đứng trước không cần hỗ trợ tính năng Brigde.
  • Cấu hình đơn giản trên cả 3 thiết bị nếu bạn biết một số kiến thức mạng cơ bản.
Khuyết điểm:
  • Mạng chậm vì gói dữ liệu cần xử lý 2 lần (trên V2910 và trên router đứng trước V2910).
  • Phải thay đổi IP của 3 thiết bị khác lớp mạng hoặc khác subnet.
  • NAT Port phức tạp (bạn phải NAT 2 lần trên cả 2 thiết bị V2910 và router đứng trước).
2. Phương thức PPPoE:
Chúng ta có ví dụ như sau : bạn có 2 modem/router có hỗ trợ tính năng Brigde và thiết bị V2910. Bạn sẽ cấu hình 2 modem/router này thành Brigde và cấu hình thiết bị V2910 quay PPPoE để nhận IP WAN từ nhà cung cấp dịch vụ, đồng thời sẽ làm chức năng cân bằng tải cho hệ thống mạng.
- Cấu hình Brigde : mỗi router sẽ có 1 cách riêng để cấu hình Brigde bạn phải liên hệ với nhà cung cấp sản phẩm để được hỗ trợ (nếu bạn sử dụng thiết bị DrayTek, vui lòng tham khảo bài Cấu hình Brigde Mode cho thiết bị DrayTek).
- Cấu hình PPPoE trên V2910 bạn đăng nhập vào giao diện cấu hình của V2910, mục WAN >> Internet Access. Trong phần WAN 1 chọn PPPoE và nhấn nút Details Page.

- Check vào mục Enable để kích hoạt chức năng.
Nhập vào username và password của bạn (do nhà cung cấp dịch vụ Internet cung cấp)

* Cấu hình tương tự đối với WAN 2.
Ưu điểm:
  • Mạng hoạt động nhanh và ổn định hơn, vì chỉ xử lý dữ liệu 1 lần, gói dữ liệu được xử lý trên V2910 (có IP WAN) và được chuyển thẳng ra ngoài.
  • Tính năng định tuyến được xử lý trên các thiết bị load balance như V2910, V3300 mạnh mẽ hơn so với xử lý trên các router ADSL thông thường.
  • Không cần quan tâm đến IP của 2 router đứng trước V2910
  • NAT port đơn giản, chỉ cần NAT trên V2910
Khuyết điểm:
  • Router đứng trước phải hỗ trợ tính năng Brigde.
  • Cấu hình Brigde mode khá phức tạp đối với người chưa có kinh nghiệm.
Như vậy bạn đã có thể cấu hình thành công 2 dạng load balancing trên các dòng sản phẩm Vigor 2910 và Vigor 3300.

Hotline đăng ký internet cáp quang VNPT: 0945.160.260

Hướng dẫn cài đặt chức năng DrayTek Wireless Access-Point

Hướng dẫn cài đặt chức năng DrayTek Wireless Access-Point

WEP (Wireless Encryption Protocol)

là một phương thức mã hoá dữ liệu cho wireless clients, nó làm cho việc gửi dữ liệu thông qua giao tiếp wireless được an toàn hơn. Mặc định, WEP không được kích hoạt trong router.
Tất cả các loại Ethernet card, bao gồm không dây và có dây đều có một ID duy nhất được gọi là địa chỉ MAC. Địa chỉ MAC giúp mạng LAN nhận ra từng client đơn nhất để chuyển packet một cách chính xác. Địa chỉ MAC không giống như địa chỉ IP (nằm ở lớp cao hơn). Địa chỉ MAC là tĩnh (bạn không thể thay đổi nó trên một số adapter, nhưng cái đó chỉ làm việc trong một số trường hợp, không phải ở đây !).
Bằng cách thiết lập danh sách truy cập trong Vigor, bạn có thể hạn chế truy cập vào wireless bằng cách chỉ cho những client mà bạn chỉ định. Việc này rất dễ cài đặt. Đầu tiên, bạn cần tìm địa chỉ MAC của Client bằng cách gõ lệnh ipconfig /all ở Windows Command prompt :
Chú ý vào địa chỉ MAC (vòng tròn màu đỏ ở trên); đó là 6 chữ số hexa. Nếu bạn có nhiều hơn một giao tiếp Ethernet trên một máy PC, bạn phải chắc chắn rằng chọn đúng địa chỉ MAC.
Kế tiếp, vào mục Access Coltrol --> Wireless LAN của router, bạn cần phải chọn vào mục "Enable Access Control" rồi thêm vào một hay nhiều địa chỉ MAC. Một khi đặc điểm này được kích hoạt, chỉ có clients với những địa chỉ MAC này mới truy cập được :
Nhập địa chỉ MAC vào ô trống và bấm vào nút Add . Đừng quên click Add trước khi click OK, như thế bạn bấm vào OK trước thì địa chỉ MAC chưa thêm vào danh sách truy cập và bạn sẽ không cho phép bất kỳ ai truy cập, vì thế bạn sẽ khoá chính bạn (chỉ có giao tiếp không dây, những client dùng dây không bị ảnh hưởng). Nếu bạn làm thế, hãy thay đổi thông số từ máy PC có dây, hoặc khởi động lại router bằng nút reset, toàn bộ thiết lập trở lại mặc định.

Username và Password các loại Modem

2013-06-29 21:00

Username và Password các loại Modem

Gửi các bạn User và pass các loại Modem thông dụng.

Các loại modem thông dụng: TP-Link , D-Link, Draytek, Huawei, Linksys...

Modem (Modulation - Demodulation): thiết bị điều chế và giải điều chế. Ví dụ với các modem ADSL hiện nay, line in sử dụng cáp tín hiệu analog (tương tự) (có thể chung dây điện thoại luôn - như VNN, Viettel vẫn làm). Đến nơi người sử dụng, cắm vào máy tính để sử dụng, vì vậy phải giải điều chế và điều chế thành tín hiệu digital (số). Và ngược lại, khi các ứng dụng trên máy tính đóng gói các gói tin, đẩy xuống tầng dưới (card mạng - NIC), tín hiệu ra là tín hiệu số (các dòng bit nhị phân), đến modem, nó cũng ko truyền ngay được, vì môi trường đến ISP là analog, cũng phải thực hiện điều chế để truyền đi.

User và pass các loại Modem


RouterUsernamePassword
(All Routers With DD-WRT v23 & v24 Firmware)rootadmin
(All Routers With Routertech v2.8 Firmware)AdminAdmin
(All Routers With Tomato v1 Firmware)adminadmin
2Wire – 1000HG (2Wire Firmware)
2Wire – 2700HG-S (2Wire Firmware)
2Wire – 2701-A (BigPond Firmware)
2Wire – 2701HG-B (SBC Firmware)
2Wire – 2701HG-D (Qwest Firmware)
2Wire – 2701HG-G (Bell Firmware)
2Wire – 2701HG-G (Bell French Firmware)
2Wire – 2701HG-S (Embarq Firmware)
2Wire – 2701HG-T (Prodigy Firmware)
3COM – 3CRWDR100A-72 (3COM Firmware)admin
3COM – 3CRWDR101A-75 (3COM Firmware)admin
3COM – 3CRWER100-75 (3COM Firmware)admin
Accton – CheetahAccess AC-IG1004 (Accton Firmware)
Actiontec – GT701 (Actiontec Firmware)
Actiontec – GT701 v2 (Qwest Firmware)
Actiontec – GT701WG v2 (Qwest Firmware)
Actiontec – GT704WG (Qwest Firmware)
Actiontec – GT704WG (Verizon Firmware)adminpassword
Actiontec – M1000 (Qwest Firmware)
Actiontec – MI424WR (Verizon Firmware)adminpassword1
Actiontec – R1520SU (Qwest Firmware)
Actiontec – RI408 (Actiontec Firmware)adminpassword1
Aethra – FS4104-AW (Aethra Firmware)admin
AirLink – AR430W (AirLink Firmware)adminadmin
AirLink – AR525W (AirLink Firmware)adminadmin
AirLink – AR670W (AirLink Firmware)adminadmin
Airlive – Ovislink IP-1000R (Airlive Firmware)adminairlive
Airlive – WT-2000ARM (Airlive Firmware)adminairlive
Airties – RT-101 (Airties Turkish Firmware)
Airties – RT-204 (Airties Firmware)
Airties – RT-205 (Airties Turkish Firmware)
Airties – RT-211 (Airties EN, GR & TR Firmware)
Alice – Gate Voip 2 Plus Wi-Fi (Alice Italian Firmware)
A-Link RoadRunner 24AP (A-Link Firmware)adminpassword
Allied Data – Copperjet 1616P2 (Allied Data Firmware)useruser
Allied Telesyn - AT-ARW256E (Allied Telesyn Firmware)managerfriend
Alpha Networks Inc – IGD (Alpha Networks Firmware)admin
Ambit – U10C019 (Ambit Firmware)admincableroot
Ambit – U10C022 (Ambit Firmware)admincableroot
AOpen – AOI-908 (Aopen Firmware)admin
AOpen – AOR-401 (AOpen Firmware)admin1234
Arris – WTM552 (Arris Firmware)
Asus – AM604 (Asus Firmware)adminadmin
Asus – RX3041 (Asus Firmware)adminadmin
Asus – WL-500G (Asus Firmware)adminadmin
Asus – WL-520GC (Asus Firmware)adminadmin
Asus – WL-520GU (Asus Firmware)adminadmin
Asus – WL-530G (Asus Firmware)adminadmin
Asus – WL-566gM (Asus Firmware)adminadmin
Ativa – 54G (Ativa Firmware)
Atlantis Land - VoIPMaster 260W (Atlantis Land Firmware)adminatlantis
Axesstel – MV430i (Axesstel Firmware)adminadmin
Aztech – DSL605EW (Aztech Firmware)adminadmin
AzureWave – AW-NR580 (AzureWave Firmware)
Bandridge – CWN7007G (Bandridge Firmware)
BaudTec – T263R1U (BaudTec Firmware)admin1234
Beetel – 220BX (Beetel Firmware)adminpassword
Belkin – F1PI242EGau (iinet.net.au Firmware)admin
Belkin – F5D5231-4 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7230-4 v1 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7230-4 v6 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7230-4 v7 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7230-4 v8 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7230-4 v9 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7231-4 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7231-4 v2 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7234-4 v3 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7234-4 v3 (Belkin v3.00.03 Firmware)
Belkin – F5D7630-4 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D7632-4 v1 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8230-4 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8231-4 v5 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8233-4 v1 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8233-4 v3 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8233-4 v4 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8235-4 v2 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8236-4 v1 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8236-4 v2 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8631-4 v2 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8631-4 v3 (Belkin English Firmware)
Belkin – F5D8631-4 v3 (Belkin Español Firmware)
Belkin – F5D8632-4 v1 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D8633-4 v1 (Belkin English Firmware)
Belkin – F5D9230-4 v5 (Belkin Firmware)
Belkin – F5D9231-4 v1 (Belkin Firmware)
Billion – BiPac 5100A (Billion Firmware)adminadmin
Billion – BiPac 5102S (Billion Firmware)adminadmin
Billion – BiPac 5112S (Billion Firmware)adminpassword
Billion – BiPac 5200N (Billion Firmware)adminadmin
Billion – BiPac 5210S (Billion Firmware)adminadmin
Billion – BiPac 7300RA (Billion Firmware)adminadmin
Billion – BiPac 7500G (Billion Firmware)adminpassword
BLUE COM – BCOM-5330 (BLUE COM Firmware)adminadmin
BLUE COM – BCOM-5390 (BLUE COM Firmware)AdminAdmin
BT – HOME HUB 1.0 (BT Firmware)
BT – HOME HUB 2.0 (BT Firmware)adminadmin
BT – Voyager 2100 (BT Firmware)adminadmin
BT – Voyager 220v (BT Firmware)adminadmin
BT – Voyager 2500v (BT Firmware)adminadmin
Buffalo – WHR-G (Buffalo Japanese Firmware)root
Buffalo – WHR-G54S (Buffalo Firmware)root
Buffalo – WZR2-G300N (Buffalo Firmware)root
Canyon – CN-BR1 (Canyon Firmware)adminadmin
Canyon – CN-WF514 (Canyon Firmware)admin1234
CNET – CAR-845 (Texas Instruments Firmware)AdminAdmin
CNet – CNAD804-NF (Conexant Firmware)adminepicrouter
CNet – CWR-854V (CNet Firmware)root1234
Comstar – WA-6202-V2 (Comstar Firmware)
Comtrend – AR-5321U (Comtrend Firmware)adminadmin
Comtrend – CT-5361 (Comtrend Firmware)adminadmin
Comtrend – CT-6383 (Comtrend Firmware)userpass
Conceptronic – C54BRS4 (Conceptronic Firmware)admin1234
Conitech – CNKITADSLWL54 (Conitech Firmware)adminadmin
Connection N&C RBW54 (Connection N&C Firmware)adminadmin
Cradlepoint – MBR1000 (Cradlepoint Firmware)
Darelink – DSL136E (Darelink Firmware)
Davolink – DV-201AM (Davolink Firmware)useruser
Davolink – DV-201AMR (Davolink Firmware)useruser
Davolink – DV-2020 (Davolink Firmware)useruser
Digicom – Michelangelo Wave (Digicom Firmware)adminadmin
Digiconnect – WIC328 (Digiconnect Firmware)admin1234
D-Link – 500G (D-Link Firmware)admin
D-Link – DGL-4100 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DGL-4300 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DGL-4500 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DI-524 (D-Link v2 Firmware)admin
D-Link – DI-524 (D-Link v3 Firmware)admin
D-Link – DI-524 (D-Link v5 Firmware)admin
D-Link – DI-604 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DI-624 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DI-704P (D-Link Firmware)admin
D-Link – DI-704UP (D-Link Firmware)admin
D-Link – DIR-100 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DIR-300 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DIR-615 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DIR-625 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DIR-628 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DIR-635 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DIR-655 (D-Link Firmware)admin
D-Link – DSL-2520U (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2540B (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2540T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2540U (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2542B (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2640B (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2640R (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2640T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2740B (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-2741B (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-500B (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-500T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-502G (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-504G (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-504T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-520T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-522T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-524B (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-524T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-G604T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-G624M (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-G624T (D-Link v3.0 Firmware)adminadmin
D-Link – DSL-G624T (D-Link v3.1 Firmware)adminadmin
D-Link – DVA-G3340S (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – EBR-2310 (D-Link v1 Firmware)admin
D-Link – EBR-2310 (D-Link v2 Firmware)admin
D-Link – GLB-502T (D-Link Firmware)adminadmin
D-Link – GLB-802C (D-Link Firmware)
D-Link – WBR-1310 (D-Link Firmware)admin
D-Link – WBR-2310 (D-Link Firmware)admin
Draytek – Vigor2500 (Draytek Firmware)adminadmin
Draytek – Vigor2700e (Draytek Firmware)adminadmin
Draytek – Vigor2800vg (Draytek Firmware)adminadmin
DSLink – 260E (DSLink Firmware)rootroot
Dynalink – RTA1025W (Dynalink Firmware)adminadmin
Dynalink – RTA220 (Dynalink Firmware)admin
Dynamode – R-ADSL-C4W-EG (Dynamode Firmware)adminpassword
Dynex – DX-WEGRTR v1 (Dynex Firmware)
Edimax – AR-7024Wg (Edimax Firmware)adminepicrouter
Edimax – AR-7064 A (Edimax Firmware)adminadmin
Edimax – AR-7084G A (Edimax Firmware)admin1234
Edimax – BR-6104K (Edimax Firmware)admin1234
Edimax – BR-6104KP (Edimax Firmware)
Edimax – BR-6204WG (Edimax Firmware)admin1234
Edimax – BR-6216Mg (Edimax Firmware)admin1234
Edimax – BR-6504N (Edimax Firmware)admin1234
Edimax – BR-6624 (Edimax Firmware)admin
Eminent – EM4012 (Eminent Firmware)admin
Eminent – EM4013 (Eminent Firmware)admin
Eminent – EM4204 (Eminent Firmware)AdminAdmin
Eminent – EM4218 (Eminent Firmware)adminadmin
Eminent – EM4420 (Eminent Firmware)adminadmin
Eminent – EM4422 nShare (Eminent Firmware)admin
ENCORE – ENDSL-A2+WIGX2 v1 (ENCORE Firmware)admintrendchip
Encore – ENHWI-G IEEE 802.11g (Encore Firmware)adminadmin
Encore – ENHWI-G2 (Encore Firmware)adminadmin
Encore – ENHWI-N (Encore Firmware)adminadmin
Encore – ENHWI-SG (Encore Firmware)adminadmin
E-tech – RTBR01 (E-tech Firmware)admin
E-tech – RTBR03 (E-tech Firmware)admin
E-tech – WGRT04 (E-tech Firmware)adminadmin
Etisalat – e960 (Etisalat Firmware)
Eumex – 300IP (Eumex German Firmware)
Fritz!Box – Fon WLAN 7170 (Fritz!Box Firmware)
Fritz!Box – Fon WLAN 7240 (Fritz!Box Firmware)
Fujitel – FCC-W541R (Fujitel Firmware)adminadmin
Generic – 4-Port 802.11g 54Mbps (Check Router Pic)adminadmin
Gigabyte – GN-B41G (Gigabyte Firmware)adminadmin
Gnet – IP0006 (Gnet Firmware)admin
Hamlet – HRDSL512W_R (Hamlet Firmware)adminhamlet
Hayes – 15810 (Hayes Firmware)adminhayesadsl
Huawei – e960 (Etisalat Firmware)
Huawei – Echolife HG510 (Huawei Firmware)adminadmin
Huawei – Echolife HG510 (Romania Tel Firmware)adminadmin
Huawei – EchoLife HG520b (TT Firmware)adminadmin
Huawei – EchoLife HG520s (Saudi Telecom Firmware)adminadmin
Huawei – EchoLife HG520s (TT Firmware)adminadmin
Huawei – Echolife HG553 (Vodafone Italian Firmware)
Huawei – SmartAX MT880 (Huawei Firmware)adminadmin
Huawei – SmartAX MT880 (Triple-T Firmware)adminadmin
Huawei – SmartAX MT880 (Version E.37 Firmware)adminadmin
Huawei – SmartAX MT882 (Opal Firmware)adminadmin
Huawei – SmartAX MT882 (SrpskeTel Firmware)adminadmin
Huawei – SmartAX MT882a (Viettel Firmware)adminadmin
Inexq – ISO50T (Inexq Firmware)admin1234
Intelbras – WRG 240 E (Intelbras Portuguese Firmware)adminadmin
Inventel – DV4210-WS (Livebox Firmware)adminadmin
Iskratel – SI2000 Callisto821+ (Iskratel Firmware)adminadmin
Jnet – JN-DS5400 (Jnet Firmware)adminpassword
KCORP – KLS-575 (KCORP Firmware)
Keyteck – NET-25GSU (Keyteck Firmware)adminadmin
Konig – CMP-wnrout30 (Konig Firmware)admin1234
Kyocera – KR2 (Kyocera Firmware)admin
Lantech – AR-2000 (Conexant Firmware)rootroot
Levelone – FBR-1161A (Levelone Firmware)adminadmin
Linkskey – LKR-604 (Linkskey Firmware)admin
Linksys – AG241 (Linksys Firmware)adminadmin
Linksys – AM300 (Linksys Firmware)adminadmin
Linksys – BEFSR11 (Linksys Firmware)admin
Linksys – BEFSR41 (Linksys v1 Firmware)admin
Linksys – BEFSR41 (Linksys v2 Firmware)admin
Linksys – BEFSR81 (Linksys Firmware)admin
Linksys – BEFSRU31 (Linksys Firmware)admin
Linksys – BEFSX41 (Linksys Firmware)admin
Linksys – BEFW11S4 (Linksys Firmware)admin
Linksys – RT31P2 (Linksys Firmware)admin
Linksys – RTP300 (Linksys Firmware)adminadmin
Linksys – RV042 (Linksys Firmware)adminadmin
Linksys – RVS 4000 (Linksys Firmware)adminadmin
Linksys – SPA-2100 (Linksys Firmware)admin
Linksys – SPA-3102 (Linksys Firmware)admin
Linksys – WAG200G (Linksys Portuguese Firmware)admin
Linksys – WAG325N (Linksys Firmware)adminadmin
Linksys – WAG354G (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRK54G (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT100 (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT110 (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT150N (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT160N (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT160N v2 (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT300N (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT310N (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT350N (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54G (Hyperlite Firmware)admin
Linksys – WRT54G (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54G (Linksys v8 Firmware)admin
Linksys – WRT54G (Satori-4.0 Firmware By Sveasoft)admin
Linksys – WRT54G (Talisman Firmware)adminadmin
Linksys – WRT54G2 (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54GC (Linksys Italian Firmware)admin
Linksys – WRT54GL (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54GP2A-AT (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54GS (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54GS (Linksys v7 Firmware)admin
Linksys – WRT54G-TM (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54GX2 (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT54GX4 (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRT610N (Linksys Firmware)admin
Linksys – WRTP54G (Linksys Firmware)adminadmin
Linksys – WRVS4400N (Linksys Firmware)adminadmin
Meetus – AMT1004 (Meetus Firmware)adminadslnadam
Microcom – AD 2656 (Microcom Firmware)adminepicrouter
Micronet – SP3361 (Micronet Firmware)admintrendchip
Micronet – SP888B (Micronet Firmware)adminadmin
Microsoft – MN-100 (Microsoft Firmware)admin
Microsoft – MN-700 (Microsoft Firmware)admin
Motorola – SBG900 (Motorola Firmware)adminmotorola
Motorola – VT2442 (Motorola Firmware)routerrouter
Motorola – VT2542 (Motorola Firmware)routerrouter
Motorola – WR850G (Motorola Firmware)adminmotorola
MSI – RG54SE II (MSI Firmware)adminadmin
MSI – RG60G (MSI Firmware)adminadmin
MTNL – MT882 (MTNL Firmware)AdminAdmin
Netcore – 2005NR (Netcore Chinese Firmware)guestguest
NetGear – CBVG834G (Darty Box French Firmware)adminpassword
NetGear – CG814GCMR (Netgear Firmware)adminpassword
NetGear – CG814WG (Optus Firmware)adminpassword
NetGear – CVG834G (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG632 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG824M (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG834 v3 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG834G v2 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG834G v3 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG834G v4 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG834G v5 (NetGear Italian Firmware)adminpassword
NetGear – DG834GT (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DG834N v2 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DGN2000 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – DGND3300 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – FVL328 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – FVS318v3 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – MR814 v3 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – R0318 (NetGear Firmware)admin1234
NetGear – RP614 v2 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – RP614 v3 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – RP614 v4 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – RP614 v4 (NetGear German Firmware)adminpassword
NetGear – WGR614 v5 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGR614 v6 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGR614 v7 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGR614 v8 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGR614 v9 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGT624 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGT624 v2 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGT624 v3 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WGT624 v4 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WNDR3300 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WNR2000 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WNR3500 v2 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WNR834B v2 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WPN824 v1 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WPN824 v2 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WPN824 v3 (NetGear Firmware)adminpassword
NetGear – WPNT834 (NetGear Firmware)adminpassword
Netopia – 2241N-VGX (Netopia Firmware)
Netopia – 3347NWG-006 (Netopia Firmware)
Netopia – Cayman 3346-006 (Netopia Firmware)admin1234
Netopia 2247-02 (Eircom Firmware)
Netopia 3347-02 (Qwest Firmware)
Network Everywhere – NWR11B (Network Everywhere Firmware)admin
Nexxt Solutions – NW230NXT14 (Nexxt Firmware)guestguest
Oiwtech – oiw-2401apg (Oiwtech Portuguese Firmware)rootadmin
Onda – EM4218 (DN7000 Firmware)admin123456
OPEN – iConnect Access 611 (OPEN Firmware)root0P3N
OPEN – iConnect Access 621 (OPEN Firmware)root0P3N
OPEN – iConnect Access 624 (OPEN Firmware)root0P3N
Origo – ASR-8400 (Origo Firmware)adminepicrouter
Pentagram Cerberus P 6331-42 (Pentagram Firmware)adminadmin
Pepwave – Surf-200 (Pepwave Firmware)admin
Philips – p2 (Philips Firmware)
Philips – SNB5600 (Philips Firmware)
Pikatel – Airmax 101 (Pikatel Turkish Firmware)adminttnet
Pirelli – DRG A112 (Pirelli Firmware)adminadmin
Pirelli – DRG-A225G (Pirelli Firmware)useruser
Pirelli – Netgate voip v2 (Pirelli Firmware)useruser
Planet – ADE-3100 (Planet Firmware)adminepicrouter
Planet – ADE-3400 (Planet Firmware)adminepicrouter
Planet – ADE-3410 (Planet Firmware)adminadmin
Planet – ADW-4401 (Planet Firmware)adminadmin
Planet – XRT-401D (Planet Firmware)admin1234
Pluscom – WR-AR2317 (Pluscom Firmware)adminadmin
Postef – 8820U (Postef Firmware)adminadmin
Prolink – H9000 (Prolink Firmware)adminpassword
Prolink – Hurricane 5200 (Prolink Firmware)adminpassword
Prolink – Hurricane 9200AR (Prolink Firmware)adminpassword
Prolink – Hurricane 9200P (Prolink Firmware)adminpassword
Prolink – Hurricane H5305G (Prolink Firmware)adminpassword
Prolink – WGR1004 (Prolink Firmware)adminpassword
QPCOM – QP-WR254G (QPCOM Firmware)admin1234
Riger – DB102 (Riger Firmware)tmadmintmadmin
Rosewill – RNX-N4PS (Rosewill Firmware)adminadmin
RPC – I35 (RPC Firmware)
Safecom – GWART2-54125 (Safecom Firmware)adminadmin
Safecom – SWBR-5400 (Safecom Firmware)admin
Sagem – F@st 1201 (Sagem Firmware)adminadmin
Sagem – F@st 2504 (Sky Firmware)adminsky
Sagem – F@st 2604 (JaWeb French Firmware)adminadmin
Sagem – F@st 3102 (Sagem Firmware)useruser
Sagem – FST 3202 (Livebox English Firmware)adminadmin
Sagem – FST 3202 (Livebox French Firmware)adminadmin
Sanex – SA-5100 (Sanex Firmware)adminadmin
Scientific Atlanta – EPC2434 (Scientific Atlanta Firmware)admin
Scientific Atlanta – EPR2320R2 (Scientific Atlanta Firmware)admin
Shiro – DSL805E (Shiro Firmware)adminadmin
Siemens – Gigaset SE260 (Siemens E9 Firmware)useruser
Siemens – Gigaset SE260 DSL (Siemens Firmware)adminadmin
Siemens – Gigaset SE261 DSL (Siemens Firmware)adminadmin
Siemens – Gigaset SE551 (Siemens German Firmware)admin
Siemens – Gigaset SE567 (Telus Firmware)admintelus177
Siemens – Gigaset SX551 (Siemens Dutch Firmware)admin
Siemens – Gigaset SX551 (Siemens Firmware)admin
Siemens – Gigaset SX552 (Siemens Firmware)admin
Siemens – SL2-141 (Siemens Firmware)AdminAdmin
Siemens – Speedstream 4200 (Siemens Firmware)adminadmin
Siemens – SpeedStream SE565 (Siemens Firmware)adminadmin
Sitecom – DC-202 v3 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-114 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-122 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-127 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-153 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-154 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-160 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-174 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-176 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-183 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-303 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-306 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-308 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-312 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-341 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-527 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-575 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom – WL-607 (Sitecom Firmware)adminadmin
Sitecom DC-202 v5 (Sitecom Firmware)adminadmin
SmartLink – SM-4100 (SmartLink Firmware)admin
Smartnet – PRO-W (Smartnet Turkish Firmware)admin1234
SMC – SMC2804WBR (SMC Firmware)smcadmin
SMC – SMC7004VBR (SMC Firmware)smcadmin
SMC – SMC7004VWBR (SMC Firmware)smcadmin
SMC – SMC7204BRA (SMC Firmware)
SMC – SMC8013WG-CCR (SMC Firmware)cusadminhighspeed
SMC – SMC8014W-G (SMC Firmware)cusadminpassword
SMC – SMCWBR14-G2 EU (SMC Firmware)smcadmin
SMC – SMCWBR14-N2 (SMC Firmware)Adminsmcadmin
SMC – SMCWBR14S-N2 (SMC Firmware)Adminsmcadmin
SMC – SMCWBR14T-G (SMC Firmware)smcadmin
Sphairon – Turbolink-AR860 (Sphairon Firmware)adminadmin
Surecom – EP-4704SX-A (Conexant Firmware)adminepicrouter
Sweex – LB000021 (Sweex Firmware)mysweex
Sweex – LC000070 (Sweex Firmware)admin
Sweex – LW050v2 (Sweex Firmware)sweexmysweex
Sweex – LW300 (Sweex Firmware)mysweex
Sweex – RO001 (Sweex Firmware)mysweex
Sweex -LW055 (Sweex Firmware)sweexmysweex
T-Com – Speedport 501v (T-Com German Firmware)
T-Com – Speedport W701V (T-Com German Firmware)
Telenet – TNDSL 2120 (Telenet Firmware)adminadmin
Telit – AR520 (Libero Firmware)adminpassword
Telsey – CPVA202+ (Telsey Firmware)adminadmin
Telsey – CPVA502+ (Telsey Firmware)adminadmin
Tenda – twl 108r (Tenda Firmware)adminadmin
Tenda – W548D (Tenda Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 510 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 530 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 530v6 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 546 v6 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 580 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 585 (O2 Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 585 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 5×6 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 706 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 716 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 780 (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – Speedtouch 780WL (Thomson Firmware)adminadmin
Thomson – TG585 (Thomson Firmware)Adminstrator
Thomson – TG585 v7 (Thomson Firmware)
Thomson – TG784 (Thomson Firmware)
Thomson – TG787v (Thomson Firmware)
Thomson – TWG850-4U (Thomson Firmware)admin
Tilgin – Vood 453W (Tilgin German Firmware)adminadmin
TP-LINK – TD-8810 (TP-LINK Firmware)adminadmin
TP-LINK – TD-8817 (TP-LINK Firmware)adminadmin
TP-LINK – TD-8840 (TP-LINK Firmware)adminadmin
TP-LINK – TD-W8910G (TP-Link Firmware)adminadmin
TP-LINK – TL-R402M (TP-LINK Firmware)adminadmin
TP-LINK – TL-R460 (TP-LINK Firmware)adminadmin
TP-LINK – TL-WR340G (TP-LINK Firmware)adminadmin
TP-LINK – TL-WR541G (TP-LINK Firmware)adminadmin
TP-LINK – TL-WR641G (TP-LINK Firmware)adminadmin
Trendnet – TEW-432BRP (Trendnet Firmware)adminadmin
Trendnet – TEW-435BRM (Trendnet Firmware)adminadmin
Trendnet – TEW-452BRP (Trendnet Firmware)adminadmin
Trendnet – TEW-632BRP (Trendnet Firmware)adminadmin
Trendnet – TEW-639GR (Trendnet Firmware)admin
Trendnet – TW100-BRV204 (Trendnet Firmware)adminadmin
Trendnet – TW100-S4W1CA (Trendnet Firmware)adminadmin
Trust – MD-4050 (Trust Firmware)adminadmin
U.S. Robotics - USR5461 (U.S. Robotics Firmware)adminadmin
U.S. Robotics - USR5463 (U.S. Robotics Firmware)admin
U.S. Robotics - USR8000 (U.S. Robotics Firmware)admin
U.S. Robotics - USR8054 (U.S. Robotics Firmware)admin
U.S. Robotics - USR9106 (U.S. Robotics Firmware)adminadmin
U.S. Robotics - USR9108 (U.S. Robotics Firmware)adminadmin
U.S. Robotics - USR9108A (U.S. Robotics Firmware)adminadmin
U.S. Robotics - USR9112 (U.S. Robotics Firmware)admin
Ubiquiti – Nanostation 5 (Ubiquiti Firmware)rootadmin
Utstarcom – UT300R (Dataone Firmware)adminutstar
Utstarcom – UT300R2U (Dataone Firmware)adminadmin
Utstarcom – WA3002G1 (Utstarcom Firmware)adminadmin
Utstarcom – WA3002G4 (Dataone Firmware)adminadmin
Viettel VT-AD02 (Viettel Firmware)adminadmin
Wanadoo Livebox (Livebox Dutch Firmware)adminadmin
Well – PTI-845 (Texas Instruments Firmware)AdminAdmin
Westell – 327w (Verizon Firmware)adminpassword
Westell – 327w (Westell Firmware)adminadmin
Westell – 6100 (Westell Firmware)adminadmin
Westell – Versalink 327W (Bellsouth Firmware)adminadmin
Westell – Versalink 7500 (Verizon Firmware)adminadmin
XAVi – X7868r (XAVi Firmware)12341234
XAVI Technologies Corporation – x8824M (XAVI Firmware)
Zhone – 6211 (Paradyne Firmware)adminadmin
Zhone – 6211-I2-xxx (Zhone Firmware)adminadmin
Zhone – 6218 (Paradyne Firmware)admincciadmin
Zinwell – G220 (Zinwell Firmware)adminadmin
Zoom – X3 Model 5660A (Zoom Firmware)adminzoomadsl
Zoom – X5 Model 5554 (Zoom Firmware)adminzoomadsl
Zoom – X6 Model 5590C (Zoom Firmware)adminzoomadsl
ZTE – ZXDSL 531B (ZTE Firmware)adminadmin
ZyXEL – EQ-660R (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – MAX-210M1 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – NBG-318S (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – NBG460N (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-2602H-D1A (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-2602HW-D1A (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-2602R-D1A (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-320W (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-330W EE (ZyXEL Firmware)admin1234
ZyXEL – P-334U (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660H-T1 v2 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P660HTW2 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660HW-D1 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660HW-T1 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660HW-T1 v2 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660R-61C (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660R-D1 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660R-T1 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P-660R-T1 v2 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – P660RT2 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – Prestige 2602H-61 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – Prestige 2602HW-61 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – Prestige 2602R-61 (ZyXEL Firmware)1234
ZyXEL – Prestige 650HW-31 (ZyXEL Firmware)admin1234
ZyXEL – SP-660 (ZyXEL Firmware)1234

 

Đăng ký ngay!